Bộ điều khiển tích hợp 8 vùng loa VX-3008F TOA

Liên hệ để có giá

Đơn vị: Cái
Trạng thái: Còn hàng
Bảo hành: 12 Tháng
Xuất xứ: TOA/Taiwan

VX-3008F là bộ điều khiển 8 vùng loa thuộc hệ thống âm thanh di tản TOA VX-3000, đạt chuẩn EN54. Thiết bị hỗ trợ xử lý số, chống hú, VOX, ANC, kết nối mạng phân tán và gắn tối đa 3 mô-đun tăng âm (2 sử dụng, 1 dự phòng).

Hotline đặt hàng 1: 0941.532.582 
Hotline đặt hàng 2: 0933.8688.67
Hotline đặt hàng 3: 0784258868
  • Giao hàng ship COD toàn quốc.
  • Cam kết hàng chính hãng 100%, đầy đủ giấy tờ CO,CQ hỗ trợ dự án.
  • Cam kết sản phẩm mới 100%, giá rẻ nhất, chiết khấu % cao.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (thanh toán chuyển khoản).
  • Hỗ trợ lắp đặt tận nơi (Chỉ áp dụng cho đơn hàng trong khu vực nội thành)

VX-3008F – Bộ điều khiển 8 vùng loa cho hệ thống âm thanh di tản TOA VX-3000

VX-3008F là thiết bị điều khiển trung tâm hỗ trợ quản lý 8 vùng loa, thuộc dòng hệ thống âm thanh di tản VX-3000 của TOA. Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn EN54 về hệ thống âm thanh báo cháy tại châu Âu, thiết bị được thiết kế để hoạt động tin cậy trong các hệ thống cảnh báo khẩn cấp chuyên nghiệp.

VX-3008F tích hợp sẵn các ngõ vào âm thanh, cho phép kết nối trực tiếp với ngõ ra loa khi kết hợp cùng mô-đun tăng âm. Thiết bị hỗ trợ phát thông báo khẩn cấp với mức ưu tiên cao hơn các thông báo thông thường, cho phép kích hoạt đồng thời hai chế độ: phát lệnh di tản tại khu vực xảy ra sự cố và phát cảnh báo tại các khu vực lân cận.

Với khả năng kết nối mạng, hệ thống có thể triển khai theo mô hình phân tán linh hoạt. Thiết bị được trang bị nhiều tính năng xử lý âm thanh hiện đại:

  • Xử lý tín hiệu số (DSP) giúp hiệu chỉnh âm thanh độc lập theo từng ngõ vào và từng vùng đầu ra

  • Chống hú (Feedback Suppression)

  • VOX: Kích hoạt phát bằng tín hiệu âm thanh tự động

  • ANC: Tự động điều chỉnh âm lượng theo mức ồn môi trường xung quanh (có thể phân biệt tiếng loa và tiếng ồn thực)

Thiết bị hỗ trợ gắn tối đa 3 mô-đun tăng âm: 2 để phát âm và 1 dùng làm dự phòng. Với thiết kế ma trận ngõ ra, VX-3008F hỗ trợ cấu hình BUS kép (BUS-1 và BUS-2) có thể định tuyến linh hoạt đến các vùng loa. Có thể mở rộng vùng cần phát thông báo thông qua kết nối nhiều thiết bị VX-3008F khác mà không cần thêm mô-đun tăng âm.

VX-3008F cũng hỗ trợ chia sẻ tăng âm dự phòng giữa các bộ điều khiển VX-3000 khác thông qua cổng kết nối dự phòng tích hợp sẵn.

Nhà phân phối chính hãng TOA uy tín: Công Ty TNHH Thế Giới Âm Thanh Số

Cam kết:

  • Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO-CQ, hóa đơn VAT.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/24, tư vấn thiết kế – lắp đặt miễn phí.
  • Giao hàng nhanh toàn quốc, dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp.

Giá Cạnh Tranh – Liên Hệ ÂM THANH SỐ Để Nhận Báo Giá Tốt Nhất

Chúng tôi luôn có mức giá ưu đãi cho đại lý, công trình và khách hàng mua số lượng. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm TOA với giá cạnh tranh nhất.

📞 Hotline: 0933 868 867 ms My
📧 Email: salethegioiamthanhso@gmail.com
🌐 Website: https://vapa.org.vn/
📍 Địa chỉ showroom: 56 Dân Chủ – Phường Tân Thành – Q Tân Phú – HCM

Nguồn điện 20 – 33 V DC, đầu cắm tháo rời (4 chân)
Công suất tiêu thụ 24 W (frame only) tại 33 V ngõ vào DC, 90 W (RS Link: 2 A ngõ ra) tại 33 V ngõ vào DC
Đèn hiển thị POWER (xanh lá) x1, RUN (xanh lá) x 1, EMERGENCY (đỏ) x 1, CPU OFF (đỏ) x 1, LAN A (xanh lá) x 1, LAN B (xanh lá) x 1, RS LINK A (xanh lá) x1, RS LINK B (xanh lá) x 1
Trạng thái lỗi (vàng)
GENERAL x 1, UNIT x 1, NETWORK x 1, EMG MIC x 1, FUSE x 1, POWER x 1, CPU x 1, ZONE x 8
Tăng âm
PEAK (đỏ) x 3, SIGNAL (xanh lá) x 3, OPERATE (xanh lá) x 3, POWER (xanh lá) x 3
Hoạt động Công tắc kiểm soát lỗi x 2 (ACK/RESET)
Công tắc kiểm tra x 1 (LAMP TEST)
Công tắc cài đặt: ID NUMBER, RESET, IMPEDANCE, Setting (bảng điều khiển mặt trước)
LAN A, B Số cổng kết nối: 2 (LAN A, LAN B)
Mạng I/F: 100BASE-TX
Giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, ICMP, RTP, IGMP, FTP, HTTP, NTP
Giao thức STP: RSTP
Hệ thống truyền âm thanh: đóng gói âm thanh TOA  (*1)
Phương thức mã hóa âm thanh: PCM
Tần số lấy mẫu: 48 kHz
Số bit định lượng âm thanh: 16 bits
Thiết bị kết nối: VX-3004F, bộ VX-3008F khác, VX-3016F, NX-300, VX-3000PM, VX-3000CT, Switching HUB
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi CAT5 trở lên
Số lượng có thể nối tầng: lên đến 7
Khoảng cách tối đa của dây cáp: 100 m
RS Link A, B Số cổng kết nối: 2 (RS LINK A, RS LINK B)
Mức ngõ vào âm thanh: 0 dB (*2)
Nguồn: tối đa 1 A trên một cổng
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách dây cáp tối đa: 1200 m
DS Link Thiết bị kết nối: DS LINK của thiết bị cấp nguồn
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách cáp tối đa: 5m
Analog Link Số cổng kết nối: 1 ngõ vào, 1 ngõ ra
Thiết bị kết nối: VX-3004F, bộ VX-3008F khác, VX-3016F
Cổng kết nối: RJ45
Cáp nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách cáp tối đa: 800 m
Ngõ vào điều khiển 1, 2 16 ngõ vào, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA
Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, phương pháp: phát hiện điện áp
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Ngõ vào điều khiển khấn cấp Ngõ vào 2: ngõ vào điện áp cách ly, -24 đến +24 V
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi CAT5 trở lên
Chức năng VOX Ngưỡng: -60 đến 0 dB (1 dB steps)
Độ trễ: 0 đến+10 dB, thời gian giữ: 10 ms – 10 s
Có thể cài đặt cho từng ngõ vào âm thanh
Ngõ ra điều khiển 1, 2 Ngõ ra chung : 8 với ngõ ra điều khiển 1
Ngõ ra riêng: 3 với ngõ ra điều khiển 2
Lỗi chung, lỗi CPU, tắt CPU
Tiếp điểm khô, ngõ ra tiếp điểm điện từ, dòng điều khiển: 10 mA, điện áp hoạt động: 28 V DC
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Ngõ ra ATT/điều khiển 8 ngõ ra, tiếp điểm khô, tiếp điểm rơ le (NC, NO, C), dòng điều khiển: 2 mA đến 5 A, điện áp hoạt động: 125 V AC, 40 V DC
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (12 chân) x 2
Ngõ vào âm thanh 1, 2, 3, 4 4 ngõ vào
Cường độ âm:
LINE: -20 dB (*2), MIC: -60 dB (*2)
LINE/MIC/cảm biến ANC (có thể thay đổi trên phần mềm cài đặt)
Điều khiển khuếch đại: có thể điều chỉnh âm lượng (ở bảng điều khiển mặt trước)
– ∞ đến 0 dB
Trở kháng ngõ vào: 47 kΩ, cân bằng điện từ
Đáp tuyến tần số: 40 Hz – 20 kHz ±1 dB (ở DA CONTROL LINK, ngõ ra 0 dB)
Độ méo: 1% hoặc thấp hơn (ở DA CONTROL LINK,ngõ ra 0 dB, 1 kHz)
Tỷ lệ S/N: 60 dB hoặc hơn (ở DA CONTROL LINK, trọng số A-weighted)
Nguồn Phantom: 24 V DC, cài đặt trên phần mềm
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (6 chân) x 2
Xử lý tín hiệu số
Chức năng chống phản hồi âm 7 điểm (tự động), có thể cài đặt cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B)
Equalizer/Filter 3 vùng tần số cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B), 6 vùng tần số cho mỗi ngõ ra tăng âm
Thông số equalizer: 20 Hz – 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 – 69.249
Bộ lọc: bộ lọc thông cao 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
bộ lọc thông thấp 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
bộ lọc đa tần cao 6 – 20 kHz, ±15 dB
bộ lọc đa tần thấp 20 – 500 Hz, ±15 dB
bộ lọc dừng dải Notch (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 8.651 – 69.249
All-pass filter (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 0.267 – 69.249
Horn equalizer (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 kHz, 0 to +18 dB (0.5 dB steps)
Compressor Ngưỡng: -20 đến 0 dB (1 dB steps)
Tỷ lệ: 1:1, 1.1:1, 1.2:1, 1.3:1, 1.5:1, 1.7:1, 2:1, 2.3:1, 2.6:1, 3:1, 4:1, 5:1, 7:1, 8:1, 10:1, 12:1, 20:1, ∞:1
Thời gian bắt đầu (Attack time): 0.2 ms – 5 s, thời gian nhả (Release time): 10 ms – 5 s
Khuếch đại: – ∞ đến +10 dB, loại Knee: hard knee, middle knee, soft knee
Độ trễ Cho mỗi ngõ ra tăng âm, 0 – 2730 ms (0.021 ms steps)
ANC(kiểm soát độ ồn môi trường) Kiểm soát mức ngõ ra tăng âm, đo lường mức quy chiếu ngõ vào cảm biến tự động, điều chỉnh mức quy chiếu ngõ vào cảm biến
Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối đa: -15 đến 0 dB
Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối thiểu: -18 đến -3 dB
Cài đặt thời gian mẫu: 10 s, 20 s, 30 s, 1 min, 5 min
Cài đặt tỷ lệ khuếch đại: (độ ồn môi trường: mức tín hiệu ngõ ra) 6:3, 5:3, 4:3, 3:3, 3:4, 3:5, 3:6
Cài đặt tần số đo lường độ ồn môi trường: 20 Hz – 20 kHz, 3 điểm

 

Lập trình thời gian Phương pháp cài đặt hằng tuần
Cài đặt hằng ngày: 50 kịch bản, 10 kiểu
Cài đặt ngày nghỉ: 50 kiểu
Điều chỉnh thời gian Ngõ vào điều khiển, NTP
Đường dây loa 8 kênh, 1 đầu nối tiếp địa
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (17 chân) x 1
Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, lỗi tiếp địa, phương thức: trở kháng hoặc cuối đường dây (End of line)
Ngõ vào/ngõ ra tăng âm dự phòng Ngõ vào: 1, ngõ ra: 1
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (2 chân) x 2
Ngõ vào/ngõ ra tăng âm mở rộng Ngõ vào: 2, ngõ ra: 2
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (2 chân) x 4
Mô-đun (*3) Số lượng mô-đun: 3 (khi cài đặt mô-đun ngõ ra line x 2)
DA CONTROL LINK x 3
DA OUTPUT LINK x 3 (Chỉ dùng khi cài đặt mô-đun tăng âm công suất)
Nhiệt độ cho phép -5 ℃ đến +45 ℃
Độ ẩm cho phép 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Vật liệu Vỏ: thép tấm không gỉ, sơn bóng 30 % màu đen
Kích thước 483 (R) × 132.6 (C) × 345 (S) mm
Khối lượng 7.9 kg
Phụ kiện đi kèm Tai gắn tủ rack (có sẵn trên thiết bị) x 2, vít gắn tủ rack x 4, CD (phần mềm cài đặt) x 1, giắc nối tháo rời (2 chân) x 6, giắc nối tháo rời (4 chân) x 1, giắc nối tháo rời (6 chân) x 2, giắc nối tháo rời (12 chân) x 2, giắc nối tháo rời (17 chân) x 1, kẹp Ferrite x 2