Bộ điều khiển tích hợp 16 vùng loa VX-3016F TOA

Liên hệ để có giá

Đơn vị: Cái
Trạng thái: Còn hàng
Bảo hành: 12 Tháng
Xuất xứ: TOA/Taiwan

VX-3016F là bộ điều khiển 16 vùng loa thuộc hệ thống âm thanh di tản TOA VX-3000, đạt chuẩn EN54. Thiết bị hỗ trợ xử lý số, chống hú, VOX, ANC, kết nối mạng phân tán và gắn tối đa 3 mô-đun tăng âm (2 sử dụng, 1 dự phòng).

Hotline đặt hàng 1: 0941.532.582 
Hotline đặt hàng 2: 0933.8688.67
Hotline đặt hàng 3: 0784258868
  • Giao hàng ship COD toàn quốc.
  • Cam kết hàng chính hãng 100%, đầy đủ giấy tờ CO,CQ hỗ trợ dự án.
  • Cam kết sản phẩm mới 100%, giá rẻ nhất, chiết khấu % cao.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (thanh toán chuyển khoản).
  • Hỗ trợ lắp đặt tận nơi (Chỉ áp dụng cho đơn hàng trong khu vực nội thành)

VX-3016F – Bộ điều khiển 16 vùng loa cho hệ thống âm thanh di tản TOA VX-3000

VX-3016F là thiết bị điều khiển vùng công suất lớn, hỗ trợ quản lý tới 16 vùng loa trong hệ thống âm thanh di tản TOA VX-3000. Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ EN54 của châu Âu, thiết bị được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống phát thông báo khẩn cấp và hướng dẫn thoát nạn tự động.

Thiết bị tích hợp sẵn ngõ vào âm thanh và có thể kết nối trực tiếp với các ngõ ra loa khi kết hợp cùng mô-đun tăng âm. VX-3016F cho phép thiết lập ưu tiên phát bản tin khẩn cấp vượt lên trên các cảnh báo thông thường. Trong trường hợp khẩn, thiết bị có thể cùng lúc xử lý hai chế độ: phát di tản tại khu vực sự cốphát cảnh báo tại các khu vực lân cận.

Nhờ kết nối mạng IP, hệ thống có thể mở rộng linh hoạt theo mô hình phân tán. VX-3016F được trang bị các tính năng xử lý âm thanh số cao cấp như:

  • Điều chỉnh âm thanh độc lập cho từng ngõ vào và từng vùng ra

  • Chức năng chống phản hồi âm (Feedback Suppression)

  • VOX – Tự động kích hoạt phát khi có tín hiệu âm thanh

  • ANC – Tự động điều chỉnh âm lượng theo độ ồn môi trường (phân biệt tiếng loa và tiếng ồn thực)

VX-3016F có sẵn 16 ngõ ra loa. Thiết bị hỗ trợ gắn tối đa 2 mô-đun tăng âm số:

  • Có thể dùng cả hai mô-đun để phát cho toàn bộ 16 vùng,

  • Hoặc 1 mô-đun phát, 1 mô-đun dự phòng.

Khi lắp đầy 2 tăng âm, VX-3016F hỗ trợ cấu hình 2 kênh – 1 BUS / 8 vùng tùy chọn, giúp linh hoạt phân bổ công suất. Ngoài ra, thiết bị có khả năng mở rộng vùng loa qua kết nối với các bộ VX-3016F khác mà không cần thêm tăng âm – hỗ trợ lên đến 64 vùng loa chỉ với 1 mô-đun tăng âm.

Thiết bị cũng được tích hợp sẵn ngõ vào/ra cho tăng âm dự phòng, cho phép chia sẻ linh hoạt giữa nhiều bộ điều khiển khác trong hệ VX-3000.


Thông tin bổ sung:

  • (*1) Công nghệ độc quyền TOA truyền tín hiệu âm thanh chất lượng cao theo thời gian thực qua mạng IP

  • (*2) 0 dB = 1V

  • (*3) Mô-đun bao gồm: mô-đun tăng âm số và mô-đun ngõ ra Line

Nhà phân phối chính hãng TOA uy tín: Công Ty TNHH Thế Giới Âm Thanh Số

Cam kết:

  • Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO-CQ, hóa đơn VAT.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/24, tư vấn thiết kế – lắp đặt miễn phí.
  • Giao hàng nhanh toàn quốc, dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp.

Giá Cạnh Tranh – Liên Hệ ÂM THANH SỐ Để Nhận Báo Giá Tốt Nhất

Chúng tôi luôn có mức giá ưu đãi cho đại lý, công trình và khách hàng mua số lượng. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm TOA với giá cạnh tranh nhất.

📞 Hotline: 0933 868 867 ms My
📧 Email: salethegioiamthanhso@gmail.com
🌐 Website: https://vapa.org.vn/
📍 Địa chỉ showroom: 56 Dân Chủ – Phường Tân Thành – Q Tân Phú – HCM

Nguồn điện 20 – 33 V DC, đầu nối tháo rời (4 chân)
Công suất tiêu thụ 29 W (frame only) tại 33 V ngõ vào DC, 95 W (RS Link: 2 A ngõ ra) tại 33 V ngõ vào DC
Đèn hiển thị POWER (xanh lá) x1, RUN (xanh lá) x 1, EMERGENCY (đỏ) x 1, CPU OFF (đỏ) x 1, LAN A (xanh lá) x 1, LAN B (xanh lá) x 1, RS LINK A (xanh lá) x1, RS LINK B (xanh lá) x 1
Trạng thái lỗi (vàng)
GENERAL x 1, UNIT x 1, NETWORK x 1, EMG MIC x 1, FUSE x 1, POWER x 1, CPU x 1, ZONE x 16
Tăng âm
PEAK (đỏ) x 2, SIGNAL (xanh lá) x 2, OPERATE (xanh lá) x 2, POWER (xanh lá) x 2
Hoạt động Công tắc kiểm soát lỗi x 2 (ACK/RESET)
Công tắc kiểm tra x 1 (LAMP TEST)
Công tắc cài đặt: SỐ ID, RESET, TRỞ KHÁNG, cài đặt (bảng điều khiển mặt trước)
LAN A, B Số cổng kết nối: 2 (LAN A, LAN B)
Mạng I/F: 100BASE-TX
Giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, ICMP, RTP, IGMP, FTP, HTTP, NTP
Giao thức STP: RSTP
Hệ thống truyền âm thanh: đóng gói âm thanh TOA  (*1)
Phương thức mã hóa âm thanh: PCM
Tần số lấy mẫu: 48 kHz
Số bit định lượng âm thanh: 16 bits
Thiết bị kết nối: VX-3004F, VX-3008F, bộ VX-3016F khác, NX-300, VX-3000PM, VX-3000CT, Switching HUB
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi CAT5 trở lên
Số lượng có thể nối tầng: lên đến 7
Khoảng cách tối đa của dây cáp: 100 m
RS Link A, B Số cổng kết nối: 2 (RS LINK A, RS LINK B)
Mức ngõ vào âm thanh: 0 dB (*2)
Nguồn: tối đa 1 A trên một cổng
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách dây cáp tối đa: 1200 m
DS Link Thiết bị kết nối: DS LINK của thiết bị cấp nguồn
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách cáp tối đa: 5m
Analog Link Số cổng kết nối: 1 ngõ vào, 1 ngõ ra
Thiết bị kết nối: VX-3004F, VX-3008F, bộ VX-3016F khác
Cổng kết nối: RJ45
Cáp nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Khoảng cách cáp tối đa: 800 m
Ngõ vào điều khiển 1, 2 16 ngõ vào, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA
Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, phương pháp: phát hiện điện áp
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Ngõ vào điều khiển khấn cấp Ngõ vào 2: ngõ vào điện áp cách ly, -24 đến +24 V
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi CAT5 trở lên
Chức năng VOX Ngưỡng: -60 đến 0 dB (1 dB steps)
Độ trễ: 0 đến+10 dB, thời gian giữ: 10 ms – 10 s
Có thể cài đặt cho từng ngõ vào âm thanh
Ngõ ra điều khiển 1, 2 Ngõ ra chung : 8 với NGÕ RA ĐIỀU KHIỂN 1
Ngõ ra riêng: 3 với NGÕ RA ĐIỀU KHIỂN 2
LỖI CHUNG, LỖI CPU, TẮT CPU
Tiếp điểm khô, ngõ ra tiếp điểm điện từ, dòng điều khiển: 10 mA, điện áp hoạt động: 28 V DC
Cổng kết nối: RJ45
Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu CAT5-STP trở lên
Ngõ ra ATT/điều khiển 16 ngõ ra, tiếp điểm khô, tiếp điểm rơ le (NC, NO, C), dòng điều khiển: 2 mA đến 5 A, điện áp hoạt động: 125 V AC, 40 V DC
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (12 chân) x 4
Ngõ vào âm thanh 1, 2, 3, 4 4 ngõ vào
Cường độ âm:
LINE: -20 dB (*2), MIC: -60 dB (*2)
LINE/MIC/cảm biến ANC (có thể thay đổi trên phần mềm cài đặt)
Điều khiển khuếch đại: có thể điều chỉnh âm lượng (ở bảng điều khiển mặt trước)
– ∞ đến 0 dB
Trở kháng ngõ vào: 47 kΩ, cân bằng điện từ
Đáp tuyến tần số: 40 Hz – 20 kHz ±1 dB (ở DA CONTROL LINK, ngõ ra 0 dB)
Độ méo: 1% hoặc thấp hơn (ở DA CONTROL LINK, ngõ ra 0 dB, 1 kHz)
Tỷ lệ S/N: 60 dB hoặc hơn (ở DA CONTROL LINK, trọng số A-weighted)
Nguồn Phantom: 24 V DC, cài đặt trên phần mềm
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (6 chân) x 2
Xử lý tín hiệu số
Chức năng chống phản hồi âm 7 điểm (tự động), có thể cài đặt cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B)
Equalizer/Filter 3 vùng tần số cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B), 6 vùng tần số cho mỗi ngõ ra tăng âm
Thông số equalizer: 20 Hz – 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 – 69.249
Bộ lọc: bộ lọc thông cao 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
bộ lọc thông thấp 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
bộ lọc đa tần cao 6 – 20 kHz, ±15 dB
bộ lọc đa tần thấp 20 – 500 Hz, ±15 dB
bộ lọc dừng dải Notch (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 8.651 – 69.249
bộ lọc All-pass filter (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 0.267 – 69.249
Horn equalizer (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 kHz, 0 đến +18 dB (0.5 dB steps)
Compressor Ngưỡng: -20 đến 0 dB (1 dB steps)
Tỷ lệ: 1:1, 1.1:1, 1.2:1, 1.3:1, 1.5:1, 1.7:1, 2:1, 2.3:1, 2.6:1, 3:1, 4:1, 5:1, 7:1, 8:1, 10:1, 12:1, 20:1, ∞:1
Thời gian bắt đầu (Attack time): 0.2 ms – 5 s, thời gian nhả (Release time): 10 ms – 5 s
Khuếch đại: – ∞ đến +10 dB, loại Knee: hard knee, middle knee, soft knee
Độ trễ Cho mỗi ngõ ra tăng âm, 0 – 2730 ms (0.021 ms steps)
ANC(kiểm soát độ ồn môi trường) Kiểm soát mức ngõ ra tăng âm, đo lường mức quy chiếu ngõ vào cảm biến tự động, điều chỉnh mức quy chiếu ngõ vào cảm biến
Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối đa: -15 đến 0 dB
Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối thiểu: -18 đến -3 dB
Cài đặt thời gian mẫu: 10 s, 20 s, 30 s, 1 min, 5 min
Cài đặt tỷ lệ khuếch đại: (độ ồn môi trường: mức tín hiệu ngõ ra) 6:3, 5:3, 4:3, 3:3, 3:4, 3:5, 3:6
Cài đặt tần số đo lường độ ồn môi trường: 20 Hz – 20 kHz, 3 điểm
Lập trình thời gian Phương pháp cài đặt hằng tuần
Cài đặt hằng ngày: 50 kịch bản, 10 kiểu
Cài đặt ngày nghỉ: 50 kiểu
Điều chỉnh thời gian Ngõ vào điều khiển, NTP
Đường dây loa 16 kênh, 2 đầu nối tiếp địa
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (17 chân) x 2
Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, lỗi tiếp địa, phương thức: trở kháng hoặc cuối đường dây (End of line)
Ngõ vào/ngõ ra tăng âm dự phòng Ngõ vào: 1, ngõ ra: 1
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (2 chân) x 2
Ngõ vào/ngõ ra tăng âm mở rộng Ngõ vào: 1, ngõ ra: 1
Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (2 chân) x 2
Mô-đun (*3) Số lượng mô-đun: 2
DA CONTROL LINK x 2
DA OUTPUT LINK x 2 (chỉ dùng khi cài đặt một mô-đun tăng âm công suất)
Nhiệt độ cho phép -5 ℃ đến +45 ℃
Độ ẩm cho phép 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Vật liệu Vỏ: thép tấm không gỉ, sơn bóng 30 % màu đen
Kích thước 483 (R) × 132.6 (C) × 345 (S) mm
Khối lượng 8.1 kg
Phụ kiện đi kèm Tai gắn tủ rack (có sẵn trên thiết bị) x 2, vít gắn tủ rack x 4, CD (phần mềm cài đặt) x 1, giắc nối tháo rời (2 chân) x 4,giắc nối tháo rời (4 chân) x 1, giắc nối tháo rời (6 chân) x 2, giắc nối tháo rời (12 chân) x 4, giắc nối tháo rời (17 chân) x2, kẹp Ferrite x 2